Ô nhiễm không khí ở Nga

Chia sẻ: aqicn.org/country/russia/vn/
Chất lượng không khí hiện tại
71
Moderate
t2, 3 tháng 2 2025 19:00
Chất lượng không khí 24 giờ qua

Các thành phố có chất lượng không khí tồi tệ nhất

#AQIThành phố
1
194
2
138
3
89
4
85
5
84
6
80
7
72
8
61

Thành phố có chất lượng không khí tốt nhất

#AQIThành phố
1
-
2
-
3
-
4
-
5
-
6
-
7
-
8
-
Tốt
Vừa phải
Không tốt cho các nhóm nhạy cảm
Có hại cho sức khoẻ
Rất nguy hại cho sức khỏe
Nguy hiểm

Dự báo chất lượng không khí

Dữ liệu lịch sử chất lượng không khí.

улица Зур Урам
Краснознамённая улица
бульвар Энтузиастов
улица Гидрогородок
Вертолётная улица
Atarbekova Street
улица Бакуниха
улица Васильева
улица Пограничников
Комендантский проспект
улица Лермонтова
Семчинская улица
улица Германа Титова
3-е Почтовое отделение
Мельничная улица
улица Фёдора Абрамова
Ново-Александровская улица
улица Разина
улица Родионова
проспект Бусыгина
Библиотечная улица
Sportivnaya street
Дунайский проспект
ulitsa Suvorova
проспект Ленина
12-я Красноармейская улица
улица Грекова
Заневский проспект
улица Ленина
Дальняя улица
улица Лётчика Грицевца
проспект Нариманова
улица Ушакова
Колтушское сельское поселение
Frunze Street
улица Лермонтова
Мариинская улица
проспект Комарова
Ленинский административный округ
улица Лескова
площадь 60-летия Октября
Иркутская улица
Александровская усадьба
улица Грибанова
Shestidesyati Let Oktyabrya Avenue
проезд Шокальского
Snesareva Street
улица 50-летия Победы
Взлётная улица
Новая улица
Dorozhnaya Street
улица Академика Варги
проспект Будённого
Volkova Street
квартал Б
Шлиссельбургский проспект
улица Войкова
улица Ивана Сусанина
ulitsa Plekhanova
Магистральная улица
микрорайон Дзержинского
Пилотская улица
улица Чехова
улица Малунцева
улица Здоровья
3-й Целинный переулок
улица Дружбы
Подлесная улица
Школьная улица
Lytkarino
Большой Сампсониевский проспект
улица 40 лет Победы
Ивановская улица
улица Приовражная (квартал Волта)
улица Маршала Воронова
Комсомольская улица
Ангелов переулок
Жилой комплекс «Изумрудные холмы»
Двухпрудная улица
Novomoskovka
Карьер-Мяглово
1-й Земляничный проезд
Народная улица
улица Андрианова
улица Машинистов
Акатово
Рябиновая улица
проспект Губкина
улица Свободы
проспект Строителей
Chicherina Street
Пулковское шоссе
Парковая улица
улица Шубиных
улица Маршала Новикова
улица Добровольцев
Загородная улица
Сарафоново
улица Масленникова
Лиговский проспект
улица Менжинского
улица Анри Барбюса
улица Мусина
Боровая улица
1-й Трудовой переулок
проспект Гагарина
проезд Карамзина
Воронинская улица
Можайская улица
Варшавское шоссе
ulica Stroitelej
Nikolo-Khovanskoye
улица Комарова
улица Нахимова
улица Верности
Tsentralnaya street
улица Гагарина
3-я Владимирская улица
улица Забайкальского Рабочего
Подгорная улица
2-й Мартыновский проезд
улица Белинского
улица Александры Монаховой
13-я Северная улица
Lenin Avenue
Мурановская улица
Жилой комплекс «Северный»
Радужная улица
микрорайон Входной
Восточная (Краснооктябрьский р-н) улица
улица Энергетиков
округ Остров Декабристов
улица Старцева
улица Быкова
Sadovaya Street
улица Багратиона
проспект Космонавтов
Набережная улица
3-я Железнодорожная улица
улица Гагарина
Октябрьский район
Колпинское шоссе
проспект Косыгина
Боровское шоссе
Каширское шоссе

...

Nếu bạn muốn được thông tin về dự án giám sát Chất lượng Không khí, vui lòng đăng ký theo mẫu dưới đây:

Chất lượng không khí ở Nga - subscription form
Tên của bạn - eg "John Doe"
địa chỉ email của bạn - eg "john.doe@mail.com"
Viết vài lời về yêu cầu của bạn - eg: "", "Tôi muốn giúp đỡ bằng cách tổ chức một trạm giám sát chất lượng không khí", "Tôi muốn biết chất lượng không khí trung bình hàng ngày trong năm qua", ..

Bạn có biết bất kỳ trạm đo chất lượng không khí nào ở khu vực của bạn không?
Tại sao không tham gia vào bản đồ với trạm chất lượng không khí của riêng bạn?

Thiết bị giám sát chất lượng không khí GAIA của chúng tôi rất dễ cài đặt: Bạn chỉ cần điểm truy cập WIFI và nguồn điện tương thích USB.

Sau khi kết nối, mức độ ô nhiễm không khí theo thời gian thực của bạn sẽ hiển thị ngay lập tức trên bản đồ và thông qua API.

Trạm đi kèm với cáp nguồn chống nước dài 10 mét, nguồn điện USB, thiết bị lắp đặt và bảng điều khiển năng lượng mặt trời tùy chọn.

Tìm kiếm thành phố khác?



Các quốc gia nổi tiếng trên thế giới

Châu phi

🇪🇬 Ai Cập
114
🇩🇿 An-ghê-ri (Algeria)
65
🇧🇮 Bu-run-đi (Burundi) 🇧🇫 Buốc-ki-na Pha-xô (Burkina Faso)
58
🇧🇯 Bê-nanh (Benin) 🇧🇼 Bốt-xoa-na (Botswana) 🇨🇲 Ca-mơ-run (Cameroon) 🇨🇻 Cáp-ve
49
🇰🇲 Cô-mô (Comoros) 🇨🇬 Công-gô (Congo) 🇨🇩 Công-gô (DRC)
114
🇨🇮 Côte d'Ivoire
84
🇿🇦 Cộng hòa Nam Phi
62
🇨🇫 Cộng hòa Trung Phi 🇿🇼 Dim-ba-bu-ê (Zimbabwe) 🇩🇯 Djibouti 🇿🇲 Dăm-bi-a (Zambia) 🇬🇦 Ga-bông (Gabon) 🇬🇭 Gha-na (Ghana)
102
🇬🇳 Ghi-nê (Guinea)
72
🇬🇼 Ghi-nê Bít xao (Guinea-Bissau) 🇬🇶 Ghi-nê Xích-đạo (Equatorial Guinea) 🇬🇲 Găm-bi-a (Gambia) 🇰🇪 Kê-ni-a (Kenya)
31
🇱🇷 Li-bê-ri-a
85
🇱🇾 Libyan Arab Jamahiriya 🇱🇸 Lê-xô-thô (Lesotho) 🇲🇼 Ma-la-uy (Malawi) 🇲🇱 Ma-li 🇲🇦 Ma-rốc (Morocco)
33
🇲🇬 Ma-đa-gát-xca (Madagascar)
76
🇲🇺 Mauritius 🇾🇹 Mayotte 🇲🇿 Mô-dăm- bích (Mozambique)
35
🇲🇷 Mô-ri-ta-ni-a (Mauritania) 🇳🇦 Na-mi-bi-a (Namibia) 🇳🇪 Ni-giê (Niger) 🇳🇬 Ni-giê-ri-a (Nigeria)
88
🇷🇪 Reunion
13
🇷🇼 Ru-an-đa (Rwanda)
135
🇸🇭 Saint Helena 🇸🇸 South Sudan 🇹🇩 Sát (Chad)
151
🇸🇹 Săo Tomé và Príncipe 🇹🇿 Tan-da-ni-a (Tanzania) 🇹🇳 Tuy-ni-di (Tunisia) 🇪🇭 Tây Sahara 🇹🇬 Tô-gô
131
🇺🇬 U-gan-đa
161
🇸🇱 Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) 🇸🇿 Xoa-di-len 🇸🇩 Xuđăng (Sudan) 🇸🇨 Xây sen (Seychelles)
75
🇸🇳 Xê-nê-gan (Senegal) 🇸🇴 Xô-ma-li 🇪🇷 Ê-ri-tơ-rê-a (Eritrea) 🇪🇹 Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia)
163
🇦🇴 Ăng-gô-la (Angola)

Nam Cực

🇦🇶 Nam Cực 🇬🇸 Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich 🇹🇫 Thuộc Địa Nam của Pháp 🇧🇻 Đảo Bouvet (Na Uy) 🇭🇲 Đảo Heard và Quần đảo McDonald

Châu Á

🇦🇫 A Phú Hãn (Afghanistan) 🇦🇿 Ai-déc-bai-gian (Azerbaijan)
78
🇧🇭 Bahrain
87
🇧🇳 Bru-nây
12
🇧🇹 Bu-tan (Bhutan) 🇧🇩 Băng-la-đét (Bangladesh)
165
🇶🇦 Ca-ta 🇰🇭 Cam-pu-chia
134
🇦🇪 Các Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất
79
🇰🇼 Cô-oét
84
🇻🇳 Công Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
59
🇰🇵 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 🇯🇴 Gioóc-đa-ni (Jordan)
27
🇬🇪 Giê-oóc-gi-a (Georgia)
96
🇭🇰 Hồng Kông
27
🇮🇷 I-ran
138
🇮🇶 I-rắc
85
🇮🇩 In-đô-nê-xi-a (Nam Dương)
100
🇮🇱 Israel (Do Thái)
108
🇰🇿 Ka-dắc-xtan (Kazakhstan)
112
🇰🇬 Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan)
116
🇱🇧 Li-băng (Lebanon) 🇱🇦 Lào
117
🇵🇸 Lãnh thổ Palestine
108
🇲🇴 Macao
38
🇲🇻 Man-đi-vơ
110
🇲🇲 Miến Điện (Myanmar)
165
🇲🇾 Mã Lai (Ma-lay-xi-a)
77
🇲🇳 Mông Cổ
86
🇰🇷 Nam Triều Tiên
64
🇯🇵 Nhật Bản
69
🇳🇵 Nê-pan (Nepal)
103
🇵🇰 Pa-ki-xtan (Pakistan)
111
🇵🇭 Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)
61
🇨🇨 Quần đảo Cocos 🇸🇬 Singapore
77
🇮🇴 Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương 🇹🇭 Thái Lan
157
🇹🇷 Thổ Nhĩ Kỳ
153
🇨🇳 Trung Hoa
172
🇹🇼 Trung Hoa Dân Quốc
59
🇹🇲 Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan)
124
🇹🇯 Tát-gi-ki-xtan (Tajikistan)
172
🇺🇿 U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan)
59
🇸🇾 Xi-ri (Syria) 🇱🇰 Xri Lan-ca (Sri Lanka)
73
🇾🇪 Y-ê-men (Yemen) 🇦🇲 Ác-mê-ni-a (Armenia)
126
🇴🇲 Ô-man
50
🇨🇽 Đảo Giáng Sinh 🇸🇦 Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia)
91
🇮🇳 Ấn Độ
169

Châu Âu

🇮🇸 Ai-xơ-len (Iceland)
28
🇦🇱 An-ba-ni (Albania)
42
🇦🇩 Andorra
15
🇵🇱 Ba Lan
113
🇧🇬 Bun-ga-ri (Bulgaria)
74
🇧🇾 Bê-la-rút (Belarus)
15
🇧🇦 Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina)
77
🇧🇪 Bỉ
120
🇵🇹 Bồ Đào Nha
19
🇭🇷 Crô-a-ti-a (Croatia)
52
🇨🇿 Cộng hòa Séc (Czech)
132
🇪🇪 E-xtô-ni-a (Estonia)
20
🇬🇮 Gibraltar
33
🇬🇬 Guernsey
17
🇭🇺 Hung-ga-ri (Hungary)
76
🇬🇷 Hy Lạp
65
🇳🇱 Hà Lan
135
🇮🇪 Ireland (Ái Nhĩ Lan)
46
🇮🇹 Italia (Ý)
87
🇯🇪 Jersey
13
🇽🇰 Kosovo
81
🇱🇹 Li-tu-a-ni-a (Lithuania)
12
🇱🇮 Lich-ten-xtên (Liechtenstein)
15
🇱🇻 Lát-vi-a
3
🇱🇺 Lúc-xăm-bua
80
🇲🇰 Ma-xê-đô-ni-a (Macedonia)
131
🇲🇹 Man-ta
20
🇲🇪 Montenegro
39
🇲🇨 Mô-na-cô
32
🇲🇩 Môn-đô-va (Moldova)
27
🇳🇴 Na Uy
51
🇷🇺 Nga
99
🇫🇷 Pháp
153
🇫🇮 Phần Lan
43
🇫🇴 Quần Đảo Faroe 🇦🇽 Quần đảo Aland 🇷🇴 Ru-ma-ni-a (Romania)
70
🇸🇯 Svalbard và Jan Mayen 🇨🇾 Síp (Cyprus)
57
🇻🇦 Thành phố Vatican
65
🇨🇭 Thụy Sĩ
66
🇸🇪 Thụy Điển
58
🇪🇸 Tây Ban Nha
78
🇺🇦 U-crai-na (Ukraine)
36
🇬🇧 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
99
🇸🇲 Xan Ma-ri-nô (San Marino)
76
🇸🇰 Xlô-va-ki-a (Slovakia)
69
🇸🇮 Xlô-ven-ni-a (Slovenia)
53
🇷🇸 Xéc-bi
129
🇦🇹 Áo
62
🇩🇰 Đan Mạch
18
🇮🇲 Đảo Man 🇩🇪 Đức
122

Bắc Mỹ

🇦🇬 An-ti-gu-a và Ba-bu-đa (Antigua và Barbuda) 🇦🇮 Anguilla 🇦🇼 Aruba 🇧🇸 Ba-ha-ma (Bahamas) 🇧🇲 Bermuda 🇧🇶 Bonaire, Saint Eustatius and Saba
19
🇧🇧 Bác-ba-đốt 🇧🇿 Bê-li-xê 🇬🇱 Băng Đảo 🇨🇦 Canada (Gia Nã Đại)
79
🇨🇺 Cu-ba 🇨🇼 Curacao 🇨🇷 Cốt-xta Ri-ca
22
🇩🇴 Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
33
🇩🇲 Dominica 🇸🇻 En-san-va-đo 🇬🇹 Goa-tê-ma-la
25
🇬🇩 Grê-na-đa 🇬🇵 Guadeloupe
26
🇭🇹 Ha-i-ti (Haiti) 🇯🇲 Ha-mai-ca 🇺🇸 Hoa Kỳ
122
🇭🇳 Hôn-đu-rát (Honduras) 🇲🇶 Martinique
64
🇲🇸 Montserrat 🇲🇽 Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)
107
🇳🇮 Ni-ca-ra-goa (Nicaragua) 🇵🇦 Pa-na-ma 🇵🇷 Puerto Rico 🇰🇾 Quần Đảo Cayman 🇹🇨 Quần Đảo Turk và Caicos 🇻🇮 Quần đảo Virgin, Mỹ 🇧🇱 Saint Barthelemy 🇲🇫 Saint Martin
28
🇵🇲 Saint Pierre và Miquelon 🇸🇽 Sint Maarten 🇹🇹 Tri-ni-đát và Tô-ba-gô
75
🇱🇨 Xanh Lu-xi (Saint Lucia) 🇻🇨 Xanh Vin-xăng và Grênad (Saint Vincent và Grenadines) 🇰🇳 Xanh-kít và Nê-vi (Saint Kitts và Nevis) 🇻🇬 Đảo Virgin, thuộc Anh

Châu Đại Dương

🇦🇺 Australia (Úc)
49
🇺🇲 Các đảo nhỏ xa trung tâm thuộc Mỹ 🇰🇮 Ki-ri-ba-ti 🇫🇲 Mi-crô-nê-xi-a 🇳🇷 Nauru 🇳🇨 New Caledonia
23
🇳🇿 New Zealand
26
🇳🇺 Niue 🇵🇬 Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) 🇵🇼 Palau 🇫🇯 Phi-gi 🇵🇫 Polynesia thuộc Pháp 🇨🇰 Quần Đảo Cook 🇲🇵 Quần đảo Bắc Mariana 🇲🇭 Quần đảo Mác-san 🇵🇳 Quần đảo Pitcairn 🇸🇧 Quần đảo Xô-lô-mông 🇹🇰 Tokelau 🇹🇻 Tu-va-lu 🇹🇴 Tông-ga 🇻🇺 Va-nu-a-tu 🇼🇫 Wallis và Futuna 🇼🇸 Xa-moa (Samoa) 🇹🇱 Ðông Ti-mo 🇬🇺 Đảo Gu-am 🇳🇫 Đảo Norfolk 🇦🇸 Đảo Somoa thuộc Mỹ

Nam Mỹ

🇧🇷 Ba Tây (Bra-xin)
35
🇧🇴 Bô-li-vi-a (Bolivia) 🇨🇱 Chi-lê (Chile)
56
🇨🇴 Cô-lôm-bi-a (Colombia)
68
🇬🇾 Guy-a-na 🇵🇾 Pa-ra-goay (Paraguay)
33
🇵🇪 Pê-ru
58
🇬🇫 Quiana thuộc Pháp
54
🇫🇰 Quần Đảo Falkland 🇺🇾 U-ru-goay (Uruguay) 🇻🇪 Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) 🇸🇷 Xu-ri-nam (Suriname) 🇦🇷 Á Căn Đình (Argentina)
20
🇪🇨 Ê-qu-a-đo (Ecuador)
90

Về phương pháp đo chất lượng không khí và mức độ ô nhiễm:

Về các thang đo chất lượng không khí

- Giá trị chỉ số chất lượng không khí (AQI)Mức độ ảnh hưởng sức khỏe
0 - 50 Tốt Chất lượng không khí được xem là đạt tiêu chuẩn, và ô nhiễm không khí coi như không hoặc gây rất ít nguy hiểm
51 -100 Trung bình Chất lượng không khí ở mức chấp nhận được; tuy nhiên, một số chất gây ô nhiễm có thể ảnh hưởng tới sức khỏe của một số ít những người nhạy cảm với không khí bị ô nhiễm.
101-150 Không tốt cho người nhạy cảm Nhóm người nhạy cảm có thể chịu ảnh hưởng sức khỏe. Số đông không có nguy cơ bị tác động.
151-200 Có hại cho sức khỏe Mỗi người đều có thể sẽ chịu tác động đến sức khỏe; nhóm người nhạy cảm có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng hơn.
201-300 Rất có hại cho sức khỏe Cảnh báo nguy hại sức khỏe nghiêm trọng. Đa số mọi người đều bị ảnh hưởng.
300+ Nguy hiểm Cảnh báo sức khỏe: tất cả mọi người có thể chịu tác động nghiêm trọng đến sức khỏe

Để biết thêm về ô nhiễm và chất lượng không khí , xem wikipedia chất lượng không khí đang đề hoặc hướng dẫn về chất lượng không khí và sức khỏe của bạn .

Để biết những lời khuyên về sức khỏe rất hữu ích của bác sĩ y khoa Richard Saint Cyr ở Bắc Kinh, xem www.myhealthbeijing.com blog.


Thông báo sử dụng: Tất cả dữ liệu chất lượng không khí không được xác thực tại thời điểm công bố. Nhằm đảm bảo chất lượng, những dữ liệu này có thể được cập nhập mà không cần thông báo trước. Nhóm dự án Chỉ số chất lượng không khí toàn cầu đã thực hiện tất cả yêu cầu cần thiết trong việc biên soạn các thông tin này. Nhóm dự án hoặc các bên liên quan sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ tổn thất, thương tích hoặc thiệt hại nào phát sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ việc cung cấp những dữ liệu này trong bất kỳ trường hợp nào.



Cài đặt


Cài đặt ngôn ngữ:


Temperature unit:
Celcius