Ô nhiễm không khí ở Uganda

Chia sẻ: aqicn.org/country/uganda/vn/
Chất lượng không khí hiện tại
31
Good
t4, 24 tháng 4 2024 22:00
Chất lượng không khí 24 giờ qua

Các thành phố có chất lượng không khí tồi tệ nhất

#AQIThành phố
1
60
2
38
3
17
4
9
5
-
6
-
7
-
8
-

Thành phố có chất lượng không khí tốt nhất

#AQIThành phố
1
-
2
-
3
-
4
-
5
-
6
-
7
-
8
-
Tốt
Vừa phải
Không tốt cho các nhóm nhạy cảm
Có hại cho sức khoẻ
Rất nguy hại cho sức khỏe
Nguy hiểm

Dự báo chất lượng không khí

Dữ liệu lịch sử chất lượng không khí.

Rushoroza Hill, Kabale
Kyabirwa Namizzi, Jinja
Lower Nsooba, Kawempe
Jinja Regional Referral Hospital
Town Centre, Kasese
Municipal Council, Kira Municipality
Makindye, Lukuli Makindye
Lyantonde RHSP
wabigalo
KG Farm
buhinga primary school fortportal
Kawempe
Makarere University v2
Lorry Park, Fort Portal
Gulu Main Market
Nansana east ward, Wakiso
Wakiso, Uganda
St.Ponsiano primary school, makindye
aq_g5_36
Nsasa, Kira Municipality
Lapeta Health Centre 3
Butabika, Nakawa
Embassy of France, Lumumba avenue
Mountains of the Moon University, Fort Portal
Kampala, Uganda
Kasubi Central Gulu
Nsawo, Kira Municipality
aq_g511
Kibuli, Makindye
Mpanga, Fort Portal
Kitukutwe, Kira Municipality
Kyebando, Kampala
UVRI
Ggaba, Makindye
Nyendo HC3
Kyebando, Kawempe
Kasenge, Wakiso
Nakawa, Kinawataka, Kampala
Naguru II, Nakawa
Mpumudde, Jinja
Kinyamasika, Fort Portal
Kitere , Fort Portal
Mukwano road. Device 2
Makindye Kcca division offices
Impala Ave
Kisekende, Mubende
Nakawa, KCCA Head Office
Mubende Regional Referral Hospital
Kyaliwajala, Kira Municipality
Mbalwa, Kira Municipality
YMCA, Jinja
Wakiso, Uganda
Ntinda, Nakawa
Mukwano road. Device 4
Buwate, Kira Municipality
Nyakasura school Fortportal
Walukuba East, Jinja City
NDC LOC:JUNIOR MESS
Kikungiri Hill, Kabale Municipality Kabale
Kasubi, Rubaga
Kazigizigi Cell, Kabale, Uganda
Katende Ward, Jinja
Mukwano road. Device 1
Mukono General Hospital
Kasusu, Fort Portal
Railway Division, Lira, Uganda. Device 2
Gulu university
Rugarama Hill, Kabale
Nansana west ward, Wakiso
Mbarara University, Mbarara
Railway Division, Lira, Uganda. Device 1
Bunyonyi Region, Kabale
Central Ward, Mityana
Lwakoni HC3
Bugolobi - KLA
Lower Bugongi, Kabale
Kireka, Kira Municipality
Bbuto, Kira Municipality
Kawanda 2
Kampala, Uganda
Mbarara Central
Bukoto I, Kawempe
Bahai, Kawempe
Nakasero II, Kampala
Bukoto HC3
Seguku, Makindye-Ssabagabo
Kansanga Seed Secondary School
Busabala, Wakiso
Mukwano Road device 5
Lubanga Road, Mubende
Makerere University Weather Station
Central, Soroti
NDC LOC:CLH
Namanve. Device 3
Katwe 1, Makindye
UroCare
Kivubuka Budondo, Jinja
Buwenge North, Jinja
aq_63
Bukasa, Kira Municipality
Banda, Kampala
Layibi Gulu
Rakai Health Sciences Program Facility
Luwafu, Makindye
Diocese of Kigezi Region, Kabale
Nyendo, Masaka
Rwengoma, Kabarole
Pece Gulu
Bwole Ward, Bugiri
Kyebando - KLA
NDC LOC:34B
NDC LOC:20B
Kabalagala town, Makindye
Masaka District Health Office
City Council, Jinja
U.S. Department of State Uganda - Kampala
Western, Uganda
Namanve. Device 2
Kalerwe, Kawempe
Faculty of Engineering Technology and Applied Art
Makarere University
Kampala, Uganda
Kirinya, Kira Municipality
Kimaka, Jinja
Mpererwe, Kawempe
Simplifi Butabika Uganda
Jinja Main Street, Jinja
aq_g533
Mary Queen of Peace P/s Gulu
airqo-g5187
Nkaatu, Iganga
Booma, Fort Portal
Makerere University_01, Kawempe
Masaka Police HC3
Kabale Town, Kabale
Mpugwe HC3
Mukwano road. Device 3

...

Nếu bạn muốn được thông tin về dự án giám sát Chất lượng Không khí, vui lòng đăng ký theo mẫu dưới đây:

Chất lượng không khí ở Uganda - subscription form
Tên của bạn - eg "John Doe"
địa chỉ email của bạn - eg "john.doe@mail.com"
Viết vài lời về yêu cầu của bạn - eg: "", "Tôi muốn giúp đỡ bằng cách tổ chức một trạm giám sát chất lượng không khí", "Tôi muốn biết chất lượng không khí trung bình hàng ngày trong năm qua", ..

Đo chất lượng không khí trong khu phố của bạn
Tham gia với trạm giám sát chất lượng không khí của riêng bạn

Máy theo dõi chất lượng không khí GAIA sử dụng cảm biến hạt laze để đo mức độ ô nhiễm hạt PM2.5 và PM10 theo thời gian thực, một trong những chất gây ô nhiễm không khí có hại nhất.

Nó rất dễ cài đặt: Nó chỉ yêu cầu điểm truy cập WIFI và nguồn điện tương thích USB. Sau khi kết nối, mức độ ô nhiễm không khí theo thời gian thực của bạn sẽ hiển thị ngay lập tức trên bản đồ của chúng tôi.

Trạm đi kèm với dây cáp điện chống nước dài 10 mét, nguồn điện, thiết bị lắp đặt và bảng điều khiển năng lượng mặt trời tùy chọn.

Tìm kiếm thành phố khác?



Các quốc gia nổi tiếng trên thế giới

Châu phi

🇪🇬 Ai Cập
112
🇩🇿 An-ghê-ri (Algeria)
21
🇧🇮 Bu-run-đi (Burundi) 🇧🇫 Buốc-ki-na Pha-xô (Burkina Faso)
1
🇧🇯 Bê-nanh (Benin) 🇧🇼 Bốt-xoa-na (Botswana) 🇨🇲 Ca-mơ-run (Cameroon) 🇨🇻 Cáp-ve
21
🇰🇲 Cô-mô (Comoros) 🇨🇬 Công-gô (Congo) 🇨🇩 Công-gô (DRC)
58
🇨🇮 Côte d'Ivoire
80
🇿🇦 Cộng hòa Nam Phi
78
🇨🇫 Cộng hòa Trung Phi 🇿🇼 Dim-ba-bu-ê (Zimbabwe) 🇩🇯 Djibouti 🇿🇲 Dăm-bi-a (Zambia)
20
🇬🇦 Ga-bông (Gabon) 🇬🇭 Gha-na (Ghana)
38
🇬🇳 Ghi-nê (Guinea) 🇬🇼 Ghi-nê Bít xao (Guinea-Bissau) 🇬🇶 Ghi-nê Xích-đạo (Equatorial Guinea) 🇬🇲 Găm-bi-a (Gambia) 🇰🇪 Kê-ni-a (Kenya)
41
🇱🇷 Li-bê-ri-a
26
🇱🇾 Libyan Arab Jamahiriya 🇱🇸 Lê-xô-thô (Lesotho) 🇲🇼 Ma-la-uy (Malawi) 🇲🇱 Ma-li 🇲🇦 Ma-rốc (Morocco)
12
🇲🇬 Ma-đa-gát-xca (Madagascar)
63
🇲🇺 Mauritius 🇾🇹 Mayotte
1
🇲🇿 Mô-dăm- bích (Mozambique)
24
🇲🇷 Mô-ri-ta-ni-a (Mauritania) 🇳🇦 Na-mi-bi-a (Namibia) 🇳🇪 Ni-giê (Niger) 🇳🇬 Ni-giê-ri-a (Nigeria)
49
🇷🇪 Reunion
16
🇷🇼 Ru-an-đa (Rwanda)
45
🇸🇭 Saint Helena 🇸🇸 South Sudan 🇹🇩 Sát (Chad)
199
🇸🇹 Săo Tomé và Príncipe 🇹🇿 Tan-da-ni-a (Tanzania) 🇹🇳 Tuy-ni-di (Tunisia) 🇪🇭 Tây Sahara 🇹🇬 Tô-gô
43
🇺🇬 U-gan-đa
38
🇸🇱 Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) 🇸🇿 Xoa-di-len 🇸🇩 Xuđăng (Sudan) 🇸🇨 Xây sen (Seychelles)
16
🇸🇳 Xê-nê-gan (Senegal)
62
🇸🇴 Xô-ma-li 🇪🇷 Ê-ri-tơ-rê-a (Eritrea) 🇪🇹 Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia)
85
🇦🇴 Ăng-gô-la (Angola)

Nam Cực

🇦🇶 Nam Cực 🇬🇸 Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich 🇹🇫 Thuộc Địa Nam của Pháp 🇧🇻 Đảo Bouvet (Na Uy) 🇭🇲 Đảo Heard và Quần đảo McDonald

Châu Á

🇦🇫 A Phú Hãn (Afghanistan) 🇦🇿 Ai-déc-bai-gian (Azerbaijan)
34
🇧🇭 Bahrain
72
🇧🇳 Bru-nây
10
🇧🇹 Bu-tan (Bhutan) 🇧🇩 Băng-la-đét (Bangladesh)
152
🇶🇦 Ca-ta 🇰🇭 Cam-pu-chia
155
🇦🇪 Các Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất
106
🇰🇼 Cô-oét
47
🇻🇳 Công Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
121
🇰🇵 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 🇯🇴 Gioóc-đa-ni (Jordan)
39
🇬🇪 Giê-oóc-gi-a (Georgia)
59
🇭🇰 Hồng Kông
83
🇮🇷 I-ran
87
🇮🇶 I-rắc
67
🇮🇩 In-đô-nê-xi-a (Nam Dương)
142
🇮🇱 Israel (Do Thái)
98
🇰🇿 Ka-dắc-xtan (Kazakhstan)
54
🇰🇬 Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan)
33
🇱🇧 Li-băng (Lebanon) 🇱🇦 Lào
157
🇵🇸 Lãnh thổ Palestine
64
🇲🇴 Macao
65
🇲🇻 Man-đi-vơ 🇲🇲 Miến Điện (Myanmar)
138
🇲🇾 Mã Lai (Ma-lay-xi-a)
74
🇲🇳 Mông Cổ
83
🇰🇷 Nam Triều Tiên
65
🇯🇵 Nhật Bản
58
🇳🇵 Nê-pan (Nepal)
111
🇵🇰 Pa-ki-xtan (Pakistan)
73
🇵🇭 Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)
62
🇨🇨 Quần đảo Cocos 🇸🇬 Singapore
41
🇮🇴 Thuộc địa Anh tại Ấn Độ Dương 🇹🇭 Thái Lan
151
🇹🇷 Thổ Nhĩ Kỳ
74
🇨🇳 Trung Hoa
177
🇹🇼 Trung Hoa Dân Quốc
62
🇹🇲 Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan)
60
🇹🇯 Tát-gi-ki-xtan (Tajikistan)
41
🇺🇿 U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan)
46
🇸🇾 Xi-ri (Syria) 🇱🇰 Xri Lan-ca (Sri Lanka)
78
🇾🇪 Y-ê-men (Yemen) 🇦🇲 Ác-mê-ni-a (Armenia)
24
🇴🇲 Ô-man 🇨🇽 Đảo Giáng Sinh 🇸🇦 Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia) 🇮🇳 Ấn Độ
196

Châu Âu

🇮🇸 Ai-xơ-len (Iceland)
59
🇦🇱 An-ba-ni (Albania)
11
🇦🇩 Andorra
9
🇵🇱 Ba Lan
96
🇧🇬 Bun-ga-ri (Bulgaria)
35
🇧🇾 Bê-la-rút (Belarus)
25
🇧🇦 Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina)
52
🇧🇪 Bỉ
31
🇵🇹 Bồ Đào Nha
30
🇭🇷 Crô-a-ti-a (Croatia)
26
🇨🇿 Cộng hòa Séc (Czech)
85
🇪🇪 E-xtô-ni-a (Estonia)
27
🇬🇮 Gibraltar
29
🇬🇬 Guernsey
8
🇭🇺 Hung-ga-ri (Hungary)
74
🇬🇷 Hy Lạp
79
🇳🇱 Hà Lan
35
🇮🇪 Ireland (Ái Nhĩ Lan)
38
🇮🇹 Italia (Ý)
68
🇯🇪 Jersey
34
🇽🇰 Kosovo
33
🇱🇹 Li-tu-a-ni-a (Lithuania)
40
🇱🇮 Lich-ten-xtên (Liechtenstein)
11
🇱🇻 Lát-vi-a
16
🇱🇺 Lúc-xăm-bua
22
🇲🇰 Ma-xê-đô-ni-a (Macedonia)
30
🇲🇹 Man-ta
30
🇲🇪 Montenegro
21
🇲🇨 Mô-na-cô
19
🇲🇩 Môn-đô-va (Moldova)
11
🇳🇴 Na Uy
28
🇷🇺 Nga
38
🇫🇷 Pháp
64
🇫🇮 Phần Lan
26
🇫🇴 Quần Đảo Faroe 🇦🇽 Quần đảo Aland 🇷🇴 Ru-ma-ni-a (Romania)
39
🇸🇯 Svalbard và Jan Mayen 🇨🇾 Síp (Cyprus)
68
🇻🇦 Thành phố Vatican
55
🇨🇭 Thụy Sĩ
42
🇸🇪 Thụy Điển
51
🇪🇸 Tây Ban Nha
61
🇺🇦 U-crai-na (Ukraine)
33
🇬🇧 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
52
🇸🇲 Xan Ma-ri-nô (San Marino)
35
🇸🇰 Xlô-va-ki-a (Slovakia)
64
🇸🇮 Xlô-ven-ni-a (Slovenia)
21
🇷🇸 Xéc-bi
56
🇦🇹 Áo
54
🇩🇰 Đan Mạch
42
🇮🇲 Đảo Man 🇩🇪 Đức
75

Bắc Mỹ

🇦🇬 An-ti-gu-a và Ba-bu-đa (Antigua và Barbuda) 🇦🇮 Anguilla 🇦🇼 Aruba 🇧🇸 Ba-ha-ma (Bahamas)
13
🇧🇲 Bermuda
9
🇧🇶 Bonaire, Saint Eustatius and Saba
52
🇧🇧 Bác-ba-đốt
41
🇧🇿 Bê-li-xê
98
🇬🇱 Băng Đảo 🇨🇦 Canada (Gia Nã Đại)
44
🇨🇺 Cu-ba 🇨🇼 Curacao 🇨🇷 Cốt-xta Ri-ca
18
🇩🇴 Cộng hoà Đô-mi-ni-ca
18
🇩🇲 Dominica 🇸🇻 En-san-va-đo
118
🇬🇹 Goa-tê-ma-la
138
🇬🇩 Grê-na-đa
45
🇬🇵 Guadeloupe
75
🇭🇹 Ha-i-ti (Haiti) 🇯🇲 Ha-mai-ca
53
🇺🇸 Hoa Kỳ
126
🇭🇳 Hôn-đu-rát (Honduras)
36
🇲🇶 Martinique
102
🇲🇸 Montserrat
39
🇲🇽 Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)
127
🇳🇮 Ni-ca-ra-goa (Nicaragua) 🇵🇦 Pa-na-ma
45
🇵🇷 Puerto Rico
40
🇰🇾 Quần Đảo Cayman
62
🇹🇨 Quần Đảo Turk và Caicos 🇻🇮 Quần đảo Virgin, Mỹ
43
🇧🇱 Saint Barthelemy 🇲🇫 Saint Martin
104
🇵🇲 Saint Pierre và Miquelon 🇸🇽 Sint Maarten 🇹🇹 Tri-ni-đát và Tô-ba-gô
73
🇱🇨 Xanh Lu-xi (Saint Lucia) 🇻🇨 Xanh Vin-xăng và Grênad (Saint Vincent và Grenadines) 🇰🇳 Xanh-kít và Nê-vi (Saint Kitts và Nevis) 🇻🇬 Đảo Virgin, thuộc Anh
46

Châu Đại Dương

🇦🇺 Australia (Úc)
39
🇺🇲 Các đảo nhỏ xa trung tâm thuộc Mỹ 🇰🇮 Ki-ri-ba-ti 🇫🇲 Mi-crô-nê-xi-a 🇳🇷 Nauru 🇳🇨 New Caledonia
20
🇳🇿 New Zealand
56
🇳🇺 Niue 🇵🇬 Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) 🇵🇼 Palau 🇫🇯 Phi-gi 🇵🇫 Polynesia thuộc Pháp
1
🇨🇰 Quần Đảo Cook 🇲🇵 Quần đảo Bắc Mariana 🇲🇭 Quần đảo Mác-san 🇵🇳 Quần đảo Pitcairn 🇸🇧 Quần đảo Xô-lô-mông 🇹🇰 Tokelau 🇹🇻 Tu-va-lu 🇹🇴 Tông-ga
5
🇻🇺 Va-nu-a-tu 🇼🇫 Wallis và Futuna 🇼🇸 Xa-moa (Samoa) 🇹🇱 Ðông Ti-mo 🇬🇺 Đảo Gu-am 🇳🇫 Đảo Norfolk 🇦🇸 Đảo Somoa thuộc Mỹ

Nam Mỹ

🇧🇷 Ba Tây (Bra-xin)
113
🇧🇴 Bô-li-vi-a (Bolivia)
55
🇨🇱 Chi-lê (Chile)
126
🇨🇴 Cô-lôm-bi-a (Colombia)
73
🇬🇾 Guy-a-na 🇵🇾 Pa-ra-goay (Paraguay)
19
🇵🇪 Pê-ru
79
🇬🇫 Quiana thuộc Pháp
61
🇫🇰 Quần Đảo Falkland 🇺🇾 U-ru-goay (Uruguay) 🇻🇪 Vê-nê-zu-ê-la (Venezuela) 🇸🇷 Xu-ri-nam (Suriname) 🇦🇷 Á Căn Đình (Argentina)
28
🇪🇨 Ê-qu-a-đo (Ecuador)
83

Về phương pháp đo chất lượng không khí và mức độ ô nhiễm:

Về các thang đo chất lượng không khí

- Giá trị chỉ số chất lượng không khí (AQI)Mức độ ảnh hưởng sức khỏe
0 - 50 Tốt Chất lượng không khí được xem là đạt tiêu chuẩn, và ô nhiễm không khí coi như không hoặc gây rất ít nguy hiểm
51 -100 Trung bình Chất lượng không khí ở mức chấp nhận được; tuy nhiên, một số chất gây ô nhiễm có thể ảnh hưởng tới sức khỏe của một số ít những người nhạy cảm với không khí bị ô nhiễm.
101-150 Không tốt cho người nhạy cảm Nhóm người nhạy cảm có thể chịu ảnh hưởng sức khỏe. Số đông không có nguy cơ bị tác động.
151-200 Có hại cho sức khỏe Mỗi người đều có thể sẽ chịu tác động đến sức khỏe; nhóm người nhạy cảm có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng hơn.
201-300 Rất có hại cho sức khỏe Cảnh báo nguy hại sức khỏe nghiêm trọng. Đa số mọi người đều bị ảnh hưởng.
300+ Nguy hiểm Cảnh báo sức khỏe: tất cả mọi người có thể chịu tác động nghiêm trọng đến sức khỏe

Để biết thêm về ô nhiễm và chất lượng không khí , xem wikipedia chất lượng không khí đang đề hoặc hướng dẫn về chất lượng không khí và sức khỏe của bạn .

Để biết những lời khuyên về sức khỏe rất hữu ích của bác sĩ y khoa Richard Saint Cyr ở Bắc Kinh, xem www.myhealthbeijing.com blog.


Thông báo sử dụng: Tất cả dữ liệu chất lượng không khí không được xác thực tại thời điểm công bố. Nhằm đảm bảo chất lượng, những dữ liệu này có thể được cập nhập mà không cần thông báo trước. Nhóm dự án Chỉ số chất lượng không khí toàn cầu đã thực hiện tất cả yêu cầu cần thiết trong việc biên soạn các thông tin này. Nhóm dự án hoặc các bên liên quan sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ tổn thất, thương tích hoặc thiệt hại nào phát sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ việc cung cấp những dữ liệu này trong bất kỳ trường hợp nào.



Cài đặt


Cài đặt ngôn ngữ:


Temperature unit:
Celcius